Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Pháp Uẩn Túc Luận [阿毘達磨法蘊足論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (7.516 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.63 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.77 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1537_p0463c01║
T26n1537_p0463c02║ 阿毘達磨法蘊足論卷第三
T26n1537_p0463c03║
T26n1537_p0463c04║ 尊者大目乾連造
T26n1537_p0463c05║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1537_p0463c06║ 證淨品第三之 餘
T26n1537_p0463c07║ 於此僧 中者。佛弟子眾中。此即顯聚顯蘊
T26n1537_p0463c08║ 顯部顯要略義。預流向者。已得無間道。能證
T26n1537_p0463c09║ 預流果。謂此無間證預流果。彼於欲界貪欲
T26n1537_p0463c10║ 瞋恚。由世 間道。先未能斷多分品類。於四
T26n1537_p0463c11║ 聖諦。先未現觀。今脩現觀。名預流向。預流
T26n1537_p0463c12║ 果者。謂現法中。已於三結。永斷遍知。謂有身
T26n1537_p0463c13║ 見。戒禁取疑。彼住 此斷中。未能進求一 來果
T26n1537_p0463c14║ 證。名預流果。一 來向者。已得無間道。能證
T26n1537_p0463c15║ 一 來果。謂此無間證一 來果。彼於欲界貪欲
T26n1537_p0463c16║ 瞋恚。由世 間道。或先已斷多分品類。於四聖
T26n1537_p0463c17║ 諦。先未現觀。今脩現觀。或住 預流果已。能
T26n1537_p0463c18║ 進求一 來果證。名一 來向。一 來果者。謂現法
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.516 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.148.233.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập